Dựa vào lịch khuyến cáo tiêm chủng cho mọi lứa tuổi của Hội Y học dự phòng Việt Nam xuất bản năm 2021
Vắc-xin Phòng bệnh |
Phòng bệnh | Tháng tuổi (Month) | Năm tuổi (Year) | |||||||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 12 | 18 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | ||
Rota virus Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em do Rota virus |
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em do Rota virus | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||
Phế cầu khuẩn (PCV hoặc PPSV) Viêm phổi, viêm nàng não, viêm tai do phế cầu |
Viêm phổi, viêm nàng não, viêm tai do phế cầu | PCV 1 | PCV 2 | PCV3 | PCV 4 | PPSV (1 liều) |
Chỉ tiêm tối đa đến 5 tuổi | |||||||||||||||||
Cúm Bệnh cúm |
Bệnh cúm | 1 | 2 | Tiêm hàng năm, đặc biệt nhóm nguy cơ cao* | ||||||||||||||||||||
Vi khuẩn não mô cầu (ACYW hoặc BC) Bệnh não mô cầu |
Bệnh não mô cầu | BC 1 | BC 2 | ACYW 135-1 |
ACWY 135-2 |
|||||||||||||||||||
Sởi-Rubella (MR) Bệnh sởi, Rubella |
Bệnh sởi, Rubella | Tiêm sởi khi có dịch | Sởi 1 | |||||||||||||||||||||
Sởi-Quai Bị-Rubell (MMR) Bệnh sởi, quai bị, Rubella |
Bệnh sởi, quai bị, Rubella | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
Thủy đậu Bệnh thủy đậu |
Bệnh thủy đậu | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
Viêm não Nhật bản (JE-CV) Bệnh viêm não Nhật Bản |
Bệnh viêm não Nhật Bản | JE-CV | 1+2 |
3
JE-CV
|
||||||||||||||||||||
Viêm gan A Bệnh viêm gan A |
Bệnh viêm gan A | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
Ho gà-bạch hầu-uốn ván (Tdap) Bệnh ho gà,bạch hầu, uốn ván |
Bệnh ho gà,bạch hầu, uốn ván | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
HPV Các bệnh do Human papillomavirus |
Các bệnh do Human papillomavirus | 3 mũi | ||||||||||||||||||||||
Bệnh tả Bệnh tả |
Bệnh tả | Hai liều cách nhau 14 ngày | ||||||||||||||||||||||
Thương hàn Bệnh thương hàn |
Bệnh thương hàn | Bắt đầu từ 2 tuổi, nhắc lại mỗi 3 năm | ||||||||||||||||||||||
Dại Bệnh dại |
Bệnh dại | |||||||||||||||||||||||
Uốn ván (AT hoặc Td** hoặc Tdap**) Bệnh uốn ván |
Bệnh uốn ván | Tiêm trong trường hợp có vết thương | Phụ nữ độ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai** |
Chú thích
Lịch tiêm vắc xin trong chương trình tiêm chủng tư nhân, tính tư liều đầu tiên
Lịch tiêm vắc xin ngoài chương trình tiêm chủng mở rộng
Thời gian vẫn có thể tiêm vắc xin
Các nhóm nguy cơ cao: phụ nữ có thai, bệnh nhân có bệnh mạn tính (bệnh tim, phổi, đái tháo đường…)
Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới
Vắc-xin Phòng bệnh |
Phòng bệnh | Năm tuổi (Year) | ||||||
19-26 | 27-59 | 60-64 | ≥ 65 | |||||
Rota virus Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em do Rota virus |
Bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em do Rota virus | |||||||
Phế cầu khuẩn (PCV hoặc PPSV) Viêm phổi, viêm nàng não, viêm tai do phế cầu |
Viêm phổi, viêm nàng não, viêm tai do phế cầu | |||||||
Cúm Bệnh cúm |
Bệnh cúm | |||||||
Vi khuẩn não mô cầu (ACYW hoặc BC) Bệnh não mô cầu |
Bệnh não mô cầu | |||||||
Sởi-Rubella (MR) Bệnh sởi, Rubella |
Bệnh sởi, Rubella | |||||||
Sởi-Quai Bị-Rubell (MMR) Bệnh sởi, quai bị, Rubella |
Bệnh sởi, quai bị, Rubella | 1-2 liều bổ sung | ||||||
Thủy đậu Bệnh thủy đậu |
Bệnh thủy đậu | |||||||
Viêm não Nhật bản (JE-CV) Bệnh viêm não Nhật Bản |
Bệnh viêm não Nhật Bản | Tiêm ở giai đoạn này cần tiêm 2 liều | ||||||
Viêm gan A Bệnh viêm gan A |
Bệnh viêm gan A | |||||||
Ho gà-bạch hầu-uốn ván (Tdap) Bệnh ho gà,bạch hầu, uốn ván |
Bệnh ho gà,bạch hầu, uốn ván | |||||||
HPV Các bệnh do Human papillomavirus |
Các bệnh do Human papillomavirus | |||||||
Bệnh tả Bệnh tả |
Bệnh tả | |||||||
Thương hàn Bệnh thương hàn |
Bệnh thương hàn | |||||||
Dại Bệnh dại |
Bệnh dại | |||||||
Uốn ván (AT hoặc Td** hoặc Tdap**) Bệnh uốn ván |
Bệnh uốn ván | Phụ nữ độ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai** |
Chú thích
Lịch tiêm vắc xin trong chương trình tiêm chủng tư nhân, tính tư liều đầu tiên
Lịch tiêm vắc xin ngoài chương trình tiêm chủng mở rộng
Thời gian vẫn có thể tiêm vắc xin
Các nhóm nguy cơ cao: phụ nữ có thai, bệnh nhân có bệnh mạn tính (bệnh tim, phổi, đái tháo đường…)
Theo khuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới